Được thiết kế để thực hiện thao tác fax số lượng lớn, L3000 có dung lượng giấy lớn 600 tờ cùng với một khay giấy cassette tùy chọn 500 tờ. Hơn thế nữa, bạn chỉ mất 1,62 giây để quét một bản tài liệu cỡ A4 để fax nhiều hơn, nhanh hơn.
Loại máy fax | ||
Loại máy | Máy fax laze với phụ chọn chức năng in mạng | |
Các chức năng có sẵn | Fax, copy, và in*1 | |
Tính năng quét giấy | Khay lên tài liệu tự động (có thể lên giấy hai mặt) | |
Khay giấy | ||
Khay lên giấy | Khay giấy cassette 500 tờ Khay giấy đa mục đích 100 tờ | |
Khay giấy Cassette tùy chọn | Có (dung lượng 500 tờ) | |
Khay lên tài liệu | 50 tờ (lên đúp) | |
Kích thước quét tài liệu khay ADF | có thể lên tới kích thước LGL | |
Trọng lượng giấy | 64~80g/m2 (cassette) | |
Giấy ra | 100 tờ | |
Chức năng thao tác đúp | Có (chỉ đối với các loại giấy A4/LTR/LGL) | |
Tốc độ/ Độ phân giải bản fax | ||
Modem/Tốc độ truyền | 33,6kb/giây; 3 giây/trang | |
Tốc độ quét | 37 trang/phút | |
Độ phân giải khi quét fax | Standard, Fine, Super Fine, Ultra Fine | |
Các chế độ nén | MH, MR, MMR, JBIG | |
Các tính năng truyền fax | ||
Phím 1-chạm | 80 | |
Phím quay mã hoá | 120 | |
Phím Quay nhóm | 199 | |
Hệ thống xử lý hình ảnh | UHG (chất lượng tuyệt đẹp) | |
Thang màu/ Tông màu | 256 mức màu | |
Tính năng xử lý đúp Duplex | Có | |
Tính năng truyền trực tiếp | Có | |
Tính năng truyền theo bộ nhớ | Có | |
Tính năng truyền theo bộ nhớ nhanh | Có | |
Tính năng truyền 1 lần | Có (201 địa chỉ) | |
Tính năng truy cập đúp | Có | |
ECM (Chế độ sửa lỗi) | Có | |
Tính năng hẹn giờ truyền các bản fax | Có | |
Tính năng quản lý ID | Có thể quản lý tới 100 ID | |
Tính năng gửi báo cáo | Có (có thể báo cáo sau 40 lần thực hiện thao tác fax/danh sách), báo cáo truyền fax, báo cáo lỗi, báo cáo Multi TX/ RX, báo cáo danh sách quay số bộ nhớ/ tốc độ | |
KHác | Cài đặt giới hạn số luợng tờ Fax ( bằng ID người sử dụng) | |
Các tính năng nhận fax | ||
Chế độ nhận | Nhận fax theo bộ nhớ | |
Chế độ nhận từ xa | Có | |
Dung lượng bộ nhớ fax | 512 trang | |
Tính năng nhận fax từ bộ nhớ | Có | |
Tính năng in fax | ||
Phương pháp in | In tia laze | |
Tốc độ | 14 trang/phút | |
Độ phân giải | 203 x 391dpi (super fine) | |
Chế độ tiết kiệm mực | Có | |
Chế độ giảm hình tự động khi nhận | Có (100% - 70% / 50%) | |
Tính năng copy | ||
Copy trực tiếp | Có | |
Độ phân giải bản copy | 600 x 600dpi | |
Tốc độ copy | 22 bản copy/phút/giấy cỡA4 ; 23 bản copy/phút/ giấy cỡ LTR | |
Tính năng copy nhiều bản | có thể lên tới 99 bản | |
Tính năng phóng to | 141%, 145% | |
KHác | Cài đặt giới hạn bản copy ( bằng ID người sử dụng ) | |
In (Thiết bị in mạng làm việc tuỳ chọn) | ||
Phương pháp in | In tia laze | |
Tốc độ | 22 bản copy/phút/giấy cỡA4; 23 bản copy/phút/ giấy cỡ LTR | |
Độ phân giải | 600 x 600dpi | |
Chức in thao tác đúp | Có (chỉ với giấy cỡ A4R/LTR/LGL) | |
Tính năng kiểm soát ID (đếm thao tác công việc) | Có (có thể lên tới 100 ID) | |
Tính năng UI từ xa (giao diện người sử dụng) | có (kiểm soát trạng thái công việc, cài đặt thiết bị, vv) | |
Giao diện/ Phần mềm (khi lắp thiết bị in mạng) | ||
Cổng tiêu chuẩn | USB 2.0 tốc độ cao | |
Giao diện mạng làm việc | 10/100 Base T | |
Loại | gắn kèm | |
Tính năng in mạng | Có | |
Tính năng PC-Fax mạng | Có | |
Tính năng quét mạng | Không | |
Các hệ điều hành tương thích | Windows 98,Me,2000,XP, Vista, MAC OSX*2*3 | |
Các thông số kỹ thuật chung | ||
Năng lượng tiêu thụ | Khi ở chế độ nghỉ: | xấp xỉ 3,0w (với N/W 3,5w) |
Tối đa: | 1010W | |
Khi ở chế độ chờ: | 17W | |
Độ ồn vang âm | 66,7db | |
Kích thước (W x D x H)mm | 520 x 481 x 451mm | |
Trọng lượng máy (bao gồm cartridge) | xấp xỉ 24,6kg | |
Công suất | AC220 – 240V~ 50/60Hz | |
Cartridge mực | Cartridge FX-12 All-In-One | |
4.500 trang*4 | ||
Máy được lắp sẵn một cartridge mực đầu tiên FX12S với hiệu suất 2000 trang*4 | ||
Các lựa chọn phụ | 1. Thiết bị in UFR II (thiết bị in mạng ) 2. KHAY GIẤY CASSETTE FXL- 8 (A4) - dung lượng 500 tờ 3. KHAY GIẤY CASSETTE FXL 8 (LTR) - dung lượng 500 tờ 4. STAMP UNIT-C1 5. Điện thoại 6. Thiết bị treo điện thoại |
Giá bán: 53,130,000 ( VNĐ )
Năm mươi ba triệu một trăm ba mươi nghìn đồng